Cách học từ vựng tiếng Nhật siêu hiệu quả dành cho người mới bắt đầu
1. Cách học từ mới tiếng Nhật sơ cấp
Bất kỳ ai học tiếng Nhật cơ bản cũng muốn biết nhiều từ vựng tiếng Nhật. Bạn càng biết nhiều từ vựng bao nhiêu bạn càng sử dụng tiếng Nhật thành thạo, dễ dàng hơn bấy nhiêu.Ngược lại nếu vốn từ vựng của bạn ít ỏi, hạn hẹp, sẽ khiến bạn gặp rất nhiều khó khăn trong giao tiếp như: Không hiểu được gì khi nghe người ta nói. Bạn sẽ không có đủ vốn từ để diễn đạt suy nghĩ, hiểu biết mình muốn nói. Và khi đọc tài liệu gặp từ mới bạn sẽ rất mất thời gian cho việc tra từ điển, đặc biệt hơn nữa là bạn sẽ rất khó chịu, ức chế khi bạn học đi học lại hàng trăm lần mà đến lúc cần sử dụng lại không nhớ được gì.
2. Học từ mới tiếng Nhật qua các thực phẩm hàng ngày
Cách học từ mới tiếng Nhật qua các thực phẩm, món ăn hàng ngày là phương pháp học thực tế và cực kỳ hiệu quả.Dưới đây là một số thực phẩm, món ăn hàng ngày bằng tiếng Nhật:
Thịt lợn: 豚肉 - (Butaniku)
Thịt gà: 肉駅 - (Niku-eki)
Thịt bò: 牛肉 - (Gyūniku)
Thịt bê: 子牛の肉 - (Koushinoniku)
Sườn bò mỹ: ファイン牛リブ - (Fain ushi ribu)
Sườn lợn: スペアリブ - (Supearibu)
Cà chua: トマト - (Tomato)
Nấm hương: キノコ - (Kinoko)
Măng chua: サワータケノコ - (Sawātakenoko)
Cùng nhau tìm hiểu cách học từ mới tiếng Nhật đơn giản nhất
Măng khô: 乾燥たけのこ - (Kansō take no ko)
Trứng vịt lộn: アヒルの卵 - (Ahiru no tamago)
Trứng gà: 卵 - (Tamago)
Tôm: 海老 - (Ebi)
Cua: 蟹 - (Kani)
Cá trôi: 鯉 - (Koi)
Cá rô phi: ティラピア - (Tirapia)
Cá quả: スネークヘッド - (Sunēkuheddo)
Cá hồi: 鮭 - (Sake)
Giá đỗ: 豆もやし - (Mame moyashi)
Rau cải bắp: キャベツ - (Kyabetsu)
Rau cải xoong: クレソン - (Kureson)
Rau bí: パンプキン - (Panpukin)
Rau mồng tơi: 野菜のほうれん草 - (Yasai no hōrensō)
3. Cách học từ mới tiếng Nhật qua đồ dùng trong nhà
Bàn ăn: テーブル - (Tēburu)Cái cốc: マグカップ - (Magukappu)
Cái nồi: 鍋 - (Nabe)
Cái chảo: パン - (Pan)
Cái bát: ボウル - (Bōru)
Con dao: ナイフ - (Naifu)
Cái thớt: まな板 - (Manaita)
Cái thìa: スプーン - (Supūn)
Cái môi (dùng để múc canh): ひしゃく - (Hishaku)
Cái chậu: ポット - (Potto)
Nồi cơm điện: 炊飯器 - (Takuhanki)
Tủ lạnh: 冷蔵庫 - (Reizōko)
Bếp ga: ガス炊飯器 - (Gasu takuhanki)
Lò vi sòng: マイクロ波 - (Maikuroha)
Nồi áp suất: 圧力鍋 - (Atsuryoku nabe)
Ti vi: テレビセット - (Terebi setto)
Máy giặt: 洗濯機 - (Sentakki)
Điều hòa: 倍音 - (Baion)
Trên đây là các từ mới tiếng Nhật thông dụng hàng ngày và còn rất nhiều các từ khác ở đây không chia sẻ hết được. Các bạn về nhà tìm hiểu và bổ sung thêm nhé. Cách học từ mới tiếng Nhật theo phương pháp thực tế này khá hay và hiệu quả, được rất nhiều người áp dụng thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/