Bảng từ vựng tiếng Nhật
1. Các từ vựng chào hỏi:
- おはようございます [ohayogozaimasu] : chào buổi sáng- こんにちは [konnichiwa] : xin chào, chào buổi chiều
- こんばんは [ konbanwa] : chào buổi tối
- おやすみなさい [oyasuminasai] : chúc ngủ ngon
- さようなら [sayounara] : chào tạm biệt
- ありがとう ございます [arigatou gozaimasu] : xin cảm ơn
- すみません [sumimasen] : xin lỗi…
- おねがいします [onegaishimasu] : xin vui lòng
2. Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc:
- 색 / 색깔: màu sắc- 주황색 / 오렌지색: màu da cam
- 검정색 / 까만색: màu đen
- 하얀색 / 화이트색 / 흰색: màu trắng
- 빨간색 / 붉은색: màu đỏ
- 노란색 / 황색: màu vàng
- 초록색 / 녹색: màu xanh lá cây
- 연두색: màu xanh lá cây sáng
- 보라색 /자주색 / 자색: màu tím
- 제비꽃: màu tím violet

Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online hiệu quả
- 은색: màu bạc
- 금색: màu vàng (kim loại)
- 갈색: màu nâu sáng
- 밤색: màu nâu
- 회색: màu xám
- 파란색 / 청색 / 푸른색: màu xanh da trời
- 남색 : màu xanh da trời đậm
- 핑크색 / 분홍색: màu hồng
- 색 / 색깔이 진하다: màu đậm
- 색 / 색깔이 연하다: màu nhạt
- 색 / 색깔이 어둡다: màu tối
- 색 / 색깔이 밝다: màu sáng
Trên đây là bảng từ vựng tiếng Nhật với những từ vựng thông dụng nhất và là 1 phần nhỏ trong thế giới từ vựng bao la của ngông ngữ Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/