Bảng từ vựng tiếng Nhật về biển đông
Cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật về biển đông nhé.
西沙諸島と南沙諸島はベトナムのものだ : Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam愛国心 あいこくしん : Lòng yêu nước
西沙諸島 せいさしょとう : Quần đảo Hoàng Sa
南沙諸島 なんさしょとう : Quần đảo Trường Sa
主権 しゅけん : Chủ quyền
島 しま : Đảo
領土 りょうど : Lãnh thổ
海軍 かいぐん : Hải quân
侵入 しんにゅう : Xâm lược
油田掘削施設 ゆでんくっさくしせつ : Dàn khoan dầu
排他的経済水域 はいたてきけいざいすいいき : Vùng đặc quyền kinh tế
海里 かいり : Hải lí
味方 みかた : Đồng minh, cùng phe
同盟国 どうめいこく : Quốc gia đồng minh
斥候兵 せっこうへい : Quân do thám, trinh sát
大陸棚 たいりくだな : Thềm lục địa
紛争 ふんそう : Sự phân tranh, tranh chấp
緊張関係 きんちょうかんけい : Mối quan hệ căng thẳng
反対 はんたい : Phản đối
欲深い欲どしいよくぶかい よくどしい : Tham lam
頑固 がんこ : Ngoan cố
抗議 こうぎ : Phản đối, phản kháng
戦争挑戦国 せんそうちょうせんくに : Quốc gia hiếu chiến
国際連合海洋法条約 こくさいれんごうかいようほうじょうやく : Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển
平和条約 へいわじょうやく : Hiệp ước hòa bình
船 ふね : Tàu, thuyền
艦艇 かんてい : Chiến hạm
領事館 りょうじかん : Lãnh sự quán
政治 せいじ : Chính trị
国際法 こくさいほう : Luật pháp quốc tế
Trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Nhật về biển đông là một cách hiệu quả lại vừa thể hiện tinh thần yêu nước, một công đôi việc, thật thích đúng không? Luôn đồng hành cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL để cập nhật nhiều bài viết thú vị, hữu ích nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/