Bảng chữ số tiếng Nhật (phần 2)
1. Nhóm 1: ( Khó nhất)
- Đếm đồ vật dài (bút, chai, trái chuối):ほん/ぼん/ぽん : số đếm + hon/bon/pon
- Đếm ly, cốc, tách, chén:
はい/ばい/ぱい : số đếm + hai/bai/pai
- Đếm thú vật nhỏ (mèo, cá, côn trùng):
ひき/びき/ぴき : số đếm + hiki/biki/piki
Các biến thể trong nhóm này:
- いっぽん/いっぱい/いっぴき[ip + pon/pai/piki] : 1 cái/con
- ろっぽん/ろっぱい/ろっぴき [rop + pon/pai/piki] : 6 cái/con
- はっぽん/はっぱい/はっぴき [hap + pon/pai/piki] : 8 cái/con
- じゅっぽん(じっぽん)/じゅっぱ い(じっぱい)/じゅっぴき(じっ ぴ き)[jup/jip + pon/pai/piki] : 10 cái/con
- さんぼん/さんばい/さんびき [san + bon/bai/biki] : 3 cái/con
- なんぼん/なんばい/なんびき [nan + bon/bai/biki] : Hỏi bao nhiêu
Còn lại đều là số đếm bình thường + hon/hai/hiki
Chú ý: còn lại đêu là số đếm bình thường nhưng phải tuân thủ các biến thể ở trên (tức là 11 cái thì vẫn là juu + biến thể 1, 26 cái là ni juu + biến thể 6) --> cái này áp dụng cho tất cả các nhóm.
2. Nhóm 2:
- けん/げん [ số đếm + ken/gen] : Đếm nhà- かい/がい [số đếm + kai/gai] : Đếm tầng lầu
Các biến thể trong nhóm này:
- いっかい [ik + ken/kai] : 1 căn/tầng
- ろっかい [rok + ken/kai] : 6 căn/tầng
- はっかい [hak + ken/kai] : 8 căn/tầng
- じゅっかい(じっかい)[juk/jik + ken/kai] : 10 căn/tầng
- さんげん/さんがい [san + gen/gai] : 3 căn/tầng
- なんげん/なんがい [nan + gen/gai] : Hỏi bao nhiêu?
Còn lại đều là số đếm bình thường + ken/kai
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật online hiệu quả
3. Nhóm 3:
- そく/ぞく [số đếm + soku/zoku] : Đếm đồ vật theo cặp (giày, dép)Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể "6" (nghĩa là 6 đôi thì vẫn là ろくそく [roku soku] chứ ko phải ros soku)
Còn lại đều là số đếm bình thường + soku
4. Nhóm 4:
- かい [số đếm + kai] : Đếm lần- こ [số đếm + ko] : Đếm đồ vật nhỏ (cục gôm, xí ngầu)
- かげつ [số đếm + kagetsu] : Đếm tháng
Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể "3" và "hỏi bao nhiêu"
Trường hợp đặc biệt: riêng 6 tháng còn có 1 từ khác はんとし [hantoshi] : nửa năm.
5. Nhóm 5:
- さい [số đếm + sai] : Đếm tuổi- さつ [số đếm + satsu] : Đếm sách vở
- ちゃく [số đếm + chaku] : Đếm đồ vật theo bộ (quần áo)
- しゅうかん [số đếm + shuukan] : Đếm tuần
Các biến thể trong nhóm này: (chú ý, ko có biến thể "6")
- いっさい/いっさつ/いっちゃく/ いっじゅうかん [is + sai/satsu/chaku/shuukan] : 1 tuổi/cái/tuần
- はっさい/はっさつ/はっちゃく/ はっしゅうかん[has + sai/satsu/chaku/shuukan] : 8 tuổi/cái/tuần
- じゅっさい/じゅっさつ/じゅっち ゃく/じゅっしゅうかん [jus/jis + sai/satsu/chaku/shuukan] : 10 tuổi/cái/tuần
* Các đuôi bắt đầu bằng chữ s thì ko có biến thể "6" (như nhóm 3 và 5), còn các đuôi bắt đầu bằng chữ k thì có biến thể "6" (như nhóm 2 và 4).
Học bảng số tiếng Nhật
6. Nhóm 6:
- ばん [số đếm + ban] : Đếm thứ tự- まい [số đếm + mai] : Đếm đồ vật mỏng (lá thư, tờ giấy, áo sơ mi)
- だい [số đếm + dai] : Đếm máy móc, xe cộ
Nhóm này ko có biến thể.
7. Nhóm 7: (bao gồm những nhóm có mỗi kiểu biến thể riêng)
a. にん [số đếm + nin] : Đếm ngườiCác biến thể:
- ひとり [hitori (ko có + nin)] 1 người
- ふたり [futari (ko có + nin)] : 2 người
- よにん [yo + nin ] : 4 người ( tương tự cho 14, 24...nghĩa là 14 người là juu + yonin)
b. Đếm đồ vật nói chung: phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên
- ひとつ [hitotsu] : 1 cái
- ふたつ [futatsu] : 2 cái
- みっつ [mittsu] : 3 cái
- よっつ [yottsu] : 4 cái
- いつつ [itsutsu] : 5 cái
- むっつ [muttsu] : 6 cái
- ななつ [nanatsu] : 7 cái
- やっつ [yattsu] : 8 cái
- ここのつ [kokonotsu] : 9 cái
- とお [too] : 10 cái
--> bắt đầu từ 11 trở đi trở về số đếm bình thường nhưng ko thêm tsu
c. Đếm ngày và ngày tây: (1 ngày, 2 ngày và ngày 1, ngày 2) phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên nữa
- いちにち [ ichi nichi] : 1 ngày
- ついたち [tsuitachi] : ngày 1
Còn lại thì cả 2 bên đều giống nhau.
- ふつか [futsuka] : 2 ngày, ngày 2
- みっか [mikka] : 3 ngày, ngày 3:
- よっか [yokka] : 4 ngày, ngày 4
- いつか [itsuka] : 5 ngày, ngày 5
Học bảng số tiếng Nhật
- なのか [nanoka] : 7 ngày, ngày 7
- ようか [youka] : 8 ngày, ngày 8
- ここのか [kokonoka]: 9 ngày, ngày 9
- とおか [ tooka] : 10 ngày, ngày 10
- じゅうよっか [juu yokka] : 14 ngày, ngày 14
- じゅうしちにち [juu shichi nichi] : 17 ngày, ngày 17
- じゅうくにち [juu ku nichi] : 19 ngày, ngày 19
- はつか [hatsuka] : 20 ngày, ngày 20
- にじゅうよっか [ni juu yokka] : 24 ngày, ngày 24
- にじゅうしちにち [ni juu shichi nichi] : 27 ngày, ngày 27
- にじゅうくにち [ni juu ku nichi] : 29 ngày, ngày 29
- số đếm + nichi : Áp dụng tương tự cho các ngày khác trở về bình thường.
Tuy phần bảng chữ số tiếng Nhật (phần2) có chút khó hơn phần một nhưng hãy cố gắng học nhé, vì nó là công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình giao tiếp tiếng Nhật đấy. Và nếu có gì thắc mắc thì hãy để lại ý kiến của mình ở cuối bài ( phần comment ý) chúng tôi hứa sẽ trả lời thắc mắc của các bạn sớm nhất.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/