35 mẫu câu cần thiết khi đi du lịch Nhật Bản
Bởi vậy hãy cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL bổ sung 35 mẫu câu cần thiết khi đi du lịch để có thể tự mình trải nghiệm, khám phá , tận hưởng toàn bộ chuyến đi một cách vui vẻ, thoải mái nhất nhé.
1. おもちゃ売り場はどこですか [omocha uriba wa doko desu ka] : Xin hỏi tầng bán đồ chơi ở đâu?
2. 五階でございます [gokai de gozaimasu] : Trên tầng 5
3. その電子辞書を見せてください [sono denshi jisho wo misete kudasai] : Hãy cho tôi xem từ điển điện tử này
4. はい、どうぞ [hai, douzo] : Đây ạ
5. これは日本製ですか [kore wa nihonsei desu ka] : cái này được làm tại Nhật Bản?
6. これはいくらですか [kore wa ikura desu ka] : Cái này bao nhiêu?
7. 二万五千円です [niman gosen en desu] : Là ¥ 25.000
8. これをください [kore wo kudasai] : Hãy lấy cho tôi cái này.
9. 博物館の電話番号は何番ですか [hakubutsukan no denwabangou wa nanban desu ka] : Số điện thoại của bảo tàng là gì?
10. 何時から何時まで開いていますか [nanji kara nanji made aite imasu ka] : Khi nào bạn mở cửa (hàng)
11. 九時から五時までです [kuji kara goji made desu] : Từ 9:00-05:00
12. 休みは何曜日ですか [yasumi wa nanyoubi desu ka] : Cửa hàng đóng cửa những ngày nào?
13. 土曜日と日曜日です [doyoubi to nichiyoubi desu] : Thứ bảy và chủ nhật
14. この電車は動物園へ行きますか [kono densha wa doubutsuen e ikimasu ka] : Xe lửa này đi đến sở thú?
15. いいえ、次の「普通」です [iie, tsugi no "futsuu desu"] : Không, hãy đi xe tiếp theo (dừng tại mỗi trạm)
16. この電車は渋谷駅に止まりますか [kono densha wa shibuya eki ni tomarimasu ka] : Tàu này dừng tại nhà ga Shibuya?
17. どのぐらいかかりますか [dono gurai kakarimasu ka] : Mất bao lâu (đến đó)?
18. 何時に出ますか [nanji ni demasu ka] : Mấy giờ xe rời đi?
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
20. 切符を二枚ください [kippu wo nimai kudasai] : Xin vui lòng cho tôi hai vé
21. 道に迷ってしまいました [michi ni mayotte shimaimashita] : Tôi bị lạc đường
22. 新宿駅までお願いします [shinjuku eki made onegaishimasu] : (taxi) Hãy đưa tôi đến ga Shinjuku
23. あの交差点を右に曲がってください [ano kousaten wo migi ni magatte kudasai] : Hãy rẽ phải ở ngã tư
24. あの信号を左に曲がってください [ano shingou wo hidari ni magatte kudasai] : Hãy rẽ trái tại đèn giao thông
25. まっすぐ行って下さい [massugu itte kudasai] : Hãy đi thẳng
26. あのサインボードの前で止めてください [ano saibo-do no mae de tomete kudasai] : Hãy dừng ở phía trước của bảng hiệu đó
27. 空港にはどう行けばいいですか [kuukou niwa dou ikeba ii desu ka] : Làm thế nào tôi có thể đi đến sân bay?
28. バスで行けますか [basu de ikemasu ka] : Tôi có thể đi bằng xe buýt?
29. バス乗り場はどこですか [basu noriba wa doko desu ka] : Đâu là nơi để lên xe buýt?
30. こちらで両替ができますか [kochira de ryougae ga dekimasu ka] : Tôi có thể thay đổi tiền ở đây không?
Học mẫu câu cần thiết khi đi du lịch Nhật Bản
32. 荷物を預けてもいいですか [nimotsu wo azuketemo ii desu ka] : (ở khách sạn) Tôi có thể để khỏi hành lý của tôi ở đây không?
33. ここにトイレがありますか [koko ni toire ga arimasu ka] : Có nhà vệ sinh ở đây không?
34. ちょっと聞いてもいいですか [chotto kiitemo ii desu ka] : Tôi có thể hỏi bạn điều này không?
35. 手伝ってくれませんか [tetsudatte kuremasen ka] : Bạn có thể giúp tôi được không?
35 mẫu câu cần thiết khi đi du lịch Nhật Bản trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/