Đang thực hiện

​31 câu hỏi tiếng Nhật dành cho người đi phỏng vấn

Thời gian đăng: 11/03/2016 10:34
Đa số chúng ta thường có tâm lý lo lắng khi phỏng vấn xin việc và càng lo lắng hơn nữa khi đó cuộc phỏng vấn đó bằng tiếng Nhật. BỞi , để vượt qua buổi phỏng vấn bằng tiếng Việt, thuyết phục nhà tuyển dụng đã khó, phỏng vấn bằng tiếng Nhật lại càng khó hơn. Bạn không chỉ phải nắm được mội dung câu hỏi mà còn phải biết cách bố trí ngôn từ thế nào để đạp lại nhà tuyển dụng một cách tốt nhất, hoàn chỉnh nhất.
31 câu hỏi tiếng Nhật dành cho những người bắt đầu đi phỏng vấn
31 câu hỏi tiếng Nhật dành cho người đi phỏng vấn

Để buổi phỏng vấn thành công thì kỹ năng tiếng Nhật cơ bản của bạn phải thành thạo và bạn phải tự tin. Nhưng nếu khả năng tiếng Nhật của bạn không qua xuất sắc thì việc chuẩn bị trước một vài câu hỏi thông dụng cũng sẽ góp phần hỗ trợ bạn trong buổi phỏng vấn.

Trung tâm Nhật Ngữ SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn một số câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Nhật mà nhiều nhà tuyển dụng thường dùng :

1. おなまえは : Bạn tên là gi?
- わたしは.......です : Tôi là......
2. おいくつですか hoặc あなたはなんさいですか : Bạn bao nhiêu tuổi?
- わたしは………..さいです : Tôi .... tuổi
3. せいねんがっぴをいってください : Cho biết Ngày tháng năm sinh của bạn là gì ?
- ……..ねん…..がつ…..にちです。 : Ngày .... tháng ... năm.....
4. しゅっしんはどちらですか// どこのしゅっしんですか // おくにはどこですか。 : Quê quán của bạn ở đâu ?
- わたしはベトナムの ハノイです : Tôi ở Hà Nội của Việt Nam
Hoặc わたしはベトナムのしゅっしんです。 : Tôi đến từ Việt Nam
5. にほんにきてどのくらいですか……. : Đến Nhật được bao lâu rồi?
- がつ/しゅうです (2しゅうかんぐらいです) : Được ... tháng / ... tuần [ ví dụ: được khoảng 2 tuần rồi]
6. 学生ですか.  : Là học sinh phải ko?
- はい、学生です  : Vâng, là học sinh ạ
7. 学校はどちらですか  : Trường học ở đâu vậy?
- 学校は。。。です  : Trường học ở..... ạ
8. 学校は何時から何時までですか。 : Học từ mấy giờ đến mấy giờ ?
9. どのじかんたいがごきぼうですか // きんむにきぼうは?// きぼうするきんむじかんがありますか….  : Bạn muốn làm vào những khoảng thời gian nào?
- ....じから….じまでです。(7時から12時まで//ごぜんちゅうの仕事ができます/土日はいつでも大丈夫です)
Từ .... giờ đến ....giờ [ từ 7 giờ đến 12 giờ// có thể làm các công việc buổi sáng // Thứ 7, chủ nhật làm lúc nào cũng được]
10. ごじたくはどちらですか// どこにすんでいますか。 : Bạn sống ở đâu?
- ….です// ….にすんでいます。 : Sống ở .....
11. ここまでどうやってきましたか : Bạn đi đến đây bằng gì ? [ ý chỉ nơi làm việc]
- 電車とバスです。。。 : Bằng xe bus và tàu ạ
12. 家からここまでどのくらい時間がかかりますか : Từ nhà tới đây mất bao lâu?
- 分くらいです : Mất khoảng 30 phút ạ
13. あなたの電話番号は何番ですか : Số điện thoại của bạn là số mấy ?

Ví dụ : 123-4567-8910 です
14. アルバイトの経験はありますか : Bạn đã có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?
- あります/ありあせん : có /// không
Nếu trả lời là Có : どんなアルバイトですか [Có kinh nghiệm trong ] công việc gì ?
- おべんとうやさんでのアルバイトです Tôi làm ở tiệm bán cơm hộp
15. 国で仕事の経験はありますか. : Bạn có kinh nghiệm làm việc ở nước nhà ko? [ ý chỉ ở VN]
- 仕事の経験はありませんが、いっしょうけんめいがんばります。 : Tuy không có kinh nghiệm nhưng tôi sẽ cố gắng chăm chỉ làm việc
16. アルバイトをしたいりゆうをきかせてください : Hãy cho biết lý do bạn muốn đi làm?
- あんていなせいかつをおくったため、アルバイトをしたいです : Để có cuộc sống ổn định nên tôi muốn làm them (có bao gồm hàm ý là để trang trải cuộc sống)
- 日本で経験をつみたいからです : Vì muốn tích lũy thêm kinh nghiêm khi ở Nhật
- 日本語がいかせるためです。 : Vì muốn thực hành thêm tiếng Nhật
- 日本人とコミュニケーションができるようになるためです : Vì muốn có thể nói chuyện được với người Nhật
17. どうしてこのみせではたらきたいとおもいますか : Tại sao muốn làm việc ở đây?
18. だれの紹介ですか : Ai giới thiệu cho bạn vậy?
- …….さんの紹介です。/ …….先生の紹介です
19. 一週間何回(何時間)くらいはいれましたか : 1 tuần làm được mấy buổi [ Làm được bao nhiêu thời gian]?
- 週に5回、1日4時間働きたいです : 1 tuần làm được 5 buổi, mỗi buổi làm được 4 tiếng
20. 何曜日に働けますか : Làm được những ngày nào trong tuần?
- 毎日授業がないときに働けます : Ngoài giờ học thì ngày nào cũng làm được
21. どのくらい働きたいですか : Muốn làm bao nhiêu thời gian
- 日4時間くらいです : 1 ngày 4 tiếng [ Bạn nào muốn làm hơn thì có thể nói nhiều hơn]
Cùng học tiếng Nhật cơ bản
Cùng học tiếng Nhật cơ bản

22. 何時から働きたいですか : Muốn làm từ mấy giờ ?
- 授業がないときはいつでも大丈夫です : Ngoài giờ học ra thì từ mấy giờ cũng được ạ
23. 休み日は何曜日がいいですか : Muốn nghỉ vào thứ mấy ?
- いつでも大丈夫です : Vào hôm nào cũng được ạ
24. 働けない日はありますか : Có ngày nào không làm được ko?
- ありません : dạ ko có ạ
25. 土日祝日(祭日)は働けますか : Ngày lễ , ngày cuối tuần có làm được ko?
- はい : Dạ có ạ
26. あなたの長所はどんなところですか : Ưu điểm của bạn là gì?
- 私は、明るく、元気な人です。 最後まで頑張ります : Tôi luôn khỏe mạnh và là người vui vẻ , luôn cố gắng hoàn thành công việc đến phút cuối
27. この仕事は長く続けられますか : Có thể làm lâu dài đuợc ko?
- 学校を卒業するまで働きたいです : Tôi muốn làm cho đến khi ra trường
28. いつから出勤できますか : Có thể bắt đầu làm khi nào?
- 明日から/来週からです/いつでも大丈夫です : Ngay từ ngày mai/// Từ tuần sau // Có thể bắt đầu làm bất cứ khi nào
29. 日本にはあとどのくらいいる予定ですか : Bạn có dự định ở lại Nhật bao lâu?
30. 日本語の勉強はどうですか : Việc học Tiếng Nhật thế nào ?
31. 何か質問がありますか : Bạn có câu hỏi gì ko?

Hi vọng 31 câu hỏi tiếng Nhật dành cho người đi phỏng vấn trên đây sẽ giúp các bạn thành công trong buổi phỏng vấn của mình. Cố lên nhé!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác