Đang thực hiện

30 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thường gặp về chủ đề gia đình

Thời gian đăng: 23/02/2017 08:56
Đối với những bạn học từ vựng tiếng Nhật thì gia đình là chủ đề mà bạn cần học đầu tiên. Bài viết dưới đây sẽ là tổng hợp về 30 từ vựng về chủ đề này mong sẽ giúp ích cho bạn.
Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp
Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp

Việc học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp càng nhiều sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học ngữ pháp, luyện nói, luyện nghe hay giao tiếp tiếng Nhật... Đối với những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày như gia đình sẽ giúp bạn học thuộc từ dễ hơn mà lại nhớ được lâu hơn.

Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp sử dụng trong gia đình mình.

家族  -    かぞく       (kazoku):  Gia đình.
両親   -  りょうしん      (ryoushin) Cha mẹ, bố mẹ
父       - ちち         (chichi) Bố, cha
母        - はは         ( haha) Mẹ 
祖父    - そふ                  (sofu) Ông (nội, ngoại) 
伯父    - おじ          (oji) Bác  (nội, ngoại)
. 姉妹  - しまい               (shimai) Chị em gái 
兄弟    - きょうだい       (kyoudai) Anh em trai 
妹    - いもうと           (imouto) Em gái
弟        - おとうと            (otouto) Em trai 
兄        - あに                     ( ani) Anh trai 
姉        - あね                     (ane)Chị gái 
夫婦     - ふうふ                (fuufu) Vợ chồng
子供     -こども        (kodomo)     Con cái
家内     - かない               (kanai) Vợ 
主人     - しゅじん           (shujin) Chồng 

Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp

伯母     - おば                      ( oba)     Dì (Hơn tuổi bố mẹ)
叔母     - おば                      (oba)      Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)
従兄  - いとこ              (itoko)     Anh họ
従姉  - いとこ       ( itoko)     Chị họ
Một số từ vựng  sử dụng để nói gia đình người khác.
ご家族                ごかぞく            ( go kazoku)          Gia đình ai đó
お父さん         おとうさん        (otou san)              cha
お母さん         おかあさん        (okaa san)            mẹ
ご主人             ごしゅじん         (go shujin)             chồng
奥さん              おくさん            (okusan)                   vợ
お爺さん          おじいさん        (ojii san)              Ông nội / ông lão
お婆さん         おばあさん         (obaa san)           Bà / bà lão
お子さん          おこさん             (oko san)              con cái
.     お嬢さん    おじょうさん     (ojou san)              con gái
息子さん          むすこさん         (musuko san)          con trai

Với 30 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thường gặp về chủ để gia đình nếu học thuộc hết 1 lúc có thể khó nên bạn có thể chia nhỏ ra để học hàng ngày thì sẽ hiệu quả hơn rất nhiều.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác