15 từ vựng về trạng thái cảm xúc bằng tiếng Nhật
15 từ vựng về trạng thái cảm xúc bằng tiếng Nhật.
1.嬉しい (Ureshii) : vui mừng2.楽しい (楽しい) : vui vẻ
3.寂しい (Sabishi) : buồn, cô đơn
4.悲しい (Kanashi) : buồn, đau thương.
5.面白い (Omoshiroi) : thú vị
6.羨ましい (Urayamashi) : ghen tỵ.
7.恥ずかしい (Hazukashi) : xấu hổ, đỏ mặt.
8.懐かしい (Natsukashii) : nhớ nhung ai đó. 9.がっかりする (Gakkarisuru) : thất vọng về ai đó.
10.びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên
11.うっとりする (Uttorisuru) : mải mê quá mức.
12.イライラする (Irairasuru) : nóng ruột, thiếu kiên nhẫn.
13.ドキドキする (Dokidokisuru) : hồi hộp, run.
14.はらはらする (Haraharasuru) : sợ.
15.わくわくする (Wakuwakusuru) : ngóng đợi, nóng lòng
Cùng cùng bổ sung thêm các chủ đề từ vựng khác trên website và học 15 từ vựng về trạng thái cảm xúc bằng tiếng Nhật của mình hơn nữa nào . Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chúc các bạn học tiếng Nhật thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/