140 động từ trong tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp ( phần 2)
Các động từ trong tiếng Nhật là những từ vựng hết sức thông dụng giúp bạn có thể học, sử dụng tiếng Nhật thực tế một cách tốt nhất, thuận lợi nhất. Hãy chắc chắn bạn biết hết và nắm chắc những động từ này nhé!
140 động từ trong tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp ( phần 2).
71. 曲がります[magarimasu]quẹo72. 待ちます[machimasu] đợi
73. 回します[mawashimasu]vặn
74. 持って行きます[motte ikimasu]mang đi
75. 役に立ちます[yaku ni tachi masu]có ích
76. 呼びます[yobimasu]gọi
77. 渡ります[watarimasu]qua (cầu)
78. あげます[agemasu]cho,tặng
79. います[imasu]có (ngừơi, động vật)
80. 起きます[okimasu]thức
81. 教えます[oshiemasu]dạy
82. かけます[kakemasu]gọi (điện thoại)
83. 借ります[karimasu]mượn
84. 食べます[tabemasu] ăn
85. 疲れます[tsukaremasu]mệt
86. できます[dekimasu]có thể
87. 出ます[demasu]rời khỏi (kissaten o demasu)
88. 寝ます[nemasu]ngủ
89. 見ます[mimasu]xem
90. 迎えます[mukaemasu] đón
91. 開けます[akemasu]mở
92. 集めます[atsumemasu]sưu tập,tập hợp
93. 浴びます[abimasu]tắm
94. 居ます[imasu]có
Xem Thêm : Hoc tieng nhat truc tuyen hiệu quả
95. 入れます[iremasu]nhập (học)
96. 生まれます[umaremasu](được) sinh ra
97. 覚えます[oboemasu]nhớ,thuộc (bài)
98. 降ります[orimasu]xuống (xe)
99. 変えます[kaemasu]đổi
100. かけます[kakemasu]đeo (kiếng..)
101. 気をつけます[ki o tsukemasu]chú ý (xe)
102. 着ます[kimasu]mặc
103. くれます[kureru]cho,tặng
104. 閉めます[shimemasu]đóng
105. 捨てます[suteru]vứt,bỏ
106. 足ります[tarimasu] đủ
107. 疲れます[tsukaremasu]mệt
108. つけます[tsukeru]cho (ai đó)làm gì
109. 出かけます[dekakemasu]ra ngoài
110. 止めます[tomemasu]đậu,ngừng
111. 乗り換えます[norikaemasu]chuyển,sang (xe)
112. 始めます[hajimemasu]bắt đầu
113. 負けます[makeru]thua
114. 迎えます[mukaemau]đón
115. やめます[yamemasu]nghỉ(làm)
116. 忘れます[wasuremau]quên
117. 買い物します[kaimono shimasu]mua sắm
118. 来ます[kimasu] đến
119. 結婚(けっこん)します[kekkon shimasu]kết hôn
120. 研究(けんきゅう)します[kenkyu shimasu]nghiên cứu
121. 散歩(さんぽ)します[sampo shimasu] đi dạo (koen o samposhimasu)
122. します[shimasu]làm ,chơi
Học động từ tiếng Nhật hiệu quả
123. 紹介(しょうかい)します[shokai shimasu] giới thiệu
124. 食事(しょくじ)します[shokuji shimasu]dùng bữa
125. 心配(しんぱい)します[shinpai shimasu]yên tâm
126. 勉強(べんきょう)します[benkyo shimasu]học (tự học)
127. 案(あん)内(ない)します[annaishimasu]hướng dẫn
128. 運転(うんてん)します[untenshimasu]lái xe
129. 見学(けんがく)します[kengakushimasu]tham quan học tập
130. コピーします[copishimasu]copi
131. 残業(ざんぎょう)します[zangyoushimasu]làm thêm
132. 修理(しゅうり)します[shuurishimasu]sửa chữa
133. 出張(しゅっちょう)します:đi công tác
134. 説明(せつめい)します[setumeishimasu]giải thích
135. 洗濯(せんたく)します[sentakushimasu]giặt giũ
136. 掃除(そうじ)します[soujishimasu]lau chùi,dọn dẹp
137. 連れて来ます[tsureta kimasu]dẫn (ai đó) đến
138. 電話(でんわ)します[denwa shimasu]gọi điện thoại
139. 引っ越します[hikkoshimasu]dọn nhà
140. 持って来ます[motte kimasu]mang đến
Nếu bạn còn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết học 140 động từ trong tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp (phần 2) nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/