Thời gian đăng: 11/04/2016 12:14
Theo nghiên cứu của các nhà khoa học, 50 % số từ bạn nói mỗi ngày là các động từ như : đi , nói, nghe, mua,... Vậy nên hiểu rõ cách sử dụng động từ sẽ giúp bạn nói, viết chính xác hơn trong từng ngữ cảnh.

13 động từ Kanji cơ bản trong tiếng Nhật
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL xin giới thiệu tới các bạn 13 động từ Kanji cơ bản và mô tả các hoạt động thường ngày trong tiếng Nhật. Hi vọng khi học từ vựng tiếng Nhật dưới đây sẽ giúp các bạn thuận lợi hơn trong việc giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày.
Ví dụ : 学校 に 行 く が っ こ う に い く : tôi đi học
2. 食 べ る (v) た べ る : ăn
Ví dụ : テ ー ブ ル で 食 べ る テ ー ブ ル で た べ る : ăn ở trên bàn
3. 話 す(v) は な す : nói
Ví dụ : 講演 者 が 会議 で 話 し た.
こ う え ん し ゃ が か い ぎ で は な し た.
Các diễn giả phát biểu tại hội nghị.
4. 来 る (v) く る : đến
Ví dụ : 女 の 子 が ビ デ オ カ メ ラ の 方 に 来 た.
お ん な の こ が ビ デ オ カ メ ラ の ほ う に き た.
Các cô gái đi về phía máy quay
5. 立 つ (v) た つ : đứng
Ví dụ : 弁 護士 が バ ス 停 に 立 っ た.
べ ん ご し が バ ス て い に た っ た.
Các luật sư đứng ở trạm xe
6. 言 う (v) い う : Nói
Ví dụ : 人 々 が 「こ ん に ち は」 と 言 っ た.
ひ と び と が 「こ ん に ち は」 と い っ た.
Mọi người nói "Xin chào."
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
7. 休 む (v) や す む : còn lại
Ví dụ : 男 の 人 が, ハ ン モ ッ ク で 休 む.
お と こ の ひ と が, ハ ン モ ッ ク で や す む.
Người đàn ông nằm trong võng.
8. 聞 く (v) き く : nghe
Ví dụ : そ の 男 の 子 は, 海 の 音 が 聞 こ え る.
そ の お と こ の こ は, う み の お と が き こ え る.
Cậu bé lắng nghe âm thanh của đại dương.
9. 買 う (v) か う : mua
Ví dụ : カ ッ プ ル が 洋服 を 買 っ て い る.
カ ッ プ ル が よ う ふ く を か っ て い る.
Cặp đôi đang mua quần áo.
10. 飲 む (v) の む : uống
Ví dụ : 水 を 飲 む み ず を の む : uống nước
11 見 る (v) み る : xem
旅行者 達 が 夕 日 を 見 る.
り ょ こ う し ゃ た ち が ゆ う ひ を み る.
Các du khách đang ngắm mặt trời lặn.
12. 出 る (v) で る : rời khỏi
Ví dụ : 会 社 の 重 役 が 会 社 を 出 た.
か い し ゃ の じ ゅ う や く が か い し ゃ を で た.
Giám đốc điều hành đã rời công ty.
13. 入 る (v) は い る : vào
Ví dụ : 建 物 に 入 る た て も の に は い る : Đi vào tòa nhà
Chia sẻ 13 động từ Kanji cơ bản trong tiếng Nhật, giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn sớm có thể trinh phục tiếng Nhật.

13 động từ Kanji cơ bản trong tiếng Nhật
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL xin giới thiệu tới các bạn 13 động từ Kanji cơ bản và mô tả các hoạt động thường ngày trong tiếng Nhật. Hi vọng khi học từ vựng tiếng Nhật dưới đây sẽ giúp các bạn thuận lợi hơn trong việc giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày.
13 động từ Kanji cơ bản trong tiếng Nhật.
1. 行 く (v) い く : điVí dụ : 学校 に 行 く が っ こ う に い く : tôi đi học
2. 食 べ る (v) た べ る : ăn
Ví dụ : テ ー ブ ル で 食 べ る テ ー ブ ル で た べ る : ăn ở trên bàn
3. 話 す(v) は な す : nói
Ví dụ : 講演 者 が 会議 で 話 し た.
こ う え ん し ゃ が か い ぎ で は な し た.
Các diễn giả phát biểu tại hội nghị.
4. 来 る (v) く る : đến
Ví dụ : 女 の 子 が ビ デ オ カ メ ラ の 方 に 来 た.
お ん な の こ が ビ デ オ カ メ ラ の ほ う に き た.
Các cô gái đi về phía máy quay
5. 立 つ (v) た つ : đứng
Ví dụ : 弁 護士 が バ ス 停 に 立 っ た.
べ ん ご し が バ ス て い に た っ た.
Các luật sư đứng ở trạm xe
6. 言 う (v) い う : Nói
Ví dụ : 人 々 が 「こ ん に ち は」 と 言 っ た.
ひ と び と が 「こ ん に ち は」 と い っ た.
Mọi người nói "Xin chào."

Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
7. 休 む (v) や す む : còn lại
Ví dụ : 男 の 人 が, ハ ン モ ッ ク で 休 む.
お と こ の ひ と が, ハ ン モ ッ ク で や す む.
Người đàn ông nằm trong võng.
8. 聞 く (v) き く : nghe
Ví dụ : そ の 男 の 子 は, 海 の 音 が 聞 こ え る.
そ の お と こ の こ は, う み の お と が き こ え る.
Cậu bé lắng nghe âm thanh của đại dương.
9. 買 う (v) か う : mua
Ví dụ : カ ッ プ ル が 洋服 を 買 っ て い る.
カ ッ プ ル が よ う ふ く を か っ て い る.
Cặp đôi đang mua quần áo.
10. 飲 む (v) の む : uống
Ví dụ : 水 を 飲 む み ず を の む : uống nước
11 見 る (v) み る : xem
旅行者 達 が 夕 日 を 見 る.
り ょ こ う し ゃ た ち が ゆ う ひ を み る.
Các du khách đang ngắm mặt trời lặn.
12. 出 る (v) で る : rời khỏi
Ví dụ : 会 社 の 重 役 が 会 社 を 出 た.
か い し ゃ の じ ゅ う や く が か い し ゃ を で た.
Giám đốc điều hành đã rời công ty.
13. 入 る (v) は い る : vào
Ví dụ : 建 物 に 入 る た て も の に は い る : Đi vào tòa nhà
Chia sẻ 13 động từ Kanji cơ bản trong tiếng Nhật, giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn sớm có thể trinh phục tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Các tin khác
Từ vựng tiếng Nhật về vị trí và hỏi đường nếu bạn không muốn đi lạc
Cách học chữ Kanji hiệu quả được “lưu truyền ngàn năm”
Bài tập tiếng Nhật sơ cấp kèm đáp án và giải thích chi tiết
Bạn có biết về Heisei và cách tra lịch Nhật Bản theo niên hiệu?
Hướng dẫn cài đặt và sử dụng bộ gõ tiếng Nhật trên win 10
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật N3 Katakana
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288